MỤC TIÊU KHÓA HỌC LẬP TRÌNH ANDROID TẠI Softway
TẠI SAO HỌC VIÊN NÊN LỰA CHỌN Softway?:
- ANDROID Softway Chuyên sâu kiến thức, thực tập cùng Doanh Nghiệp.
- Sau khóa học, học viên sẽ nắm chắc kiến thức javacore, có khả năng phân tích, giải quyết các bài toán theo Lập trình Hướng đối tượng (OOP),
- Xây dựng các bài toán quản lý trên Java, Xây dựng project App/Game theo từng Level.
- Học viên có khả năng tự xây dựng các ứng dụng Android dựa trên ý tưởng của bản thân và vận dụng những kiến thức Android được cung cấp từ đội ngũ giảng viên đến từ doanh nghiệp.
- Học viên sẽ được hướng dẫn để có thể tự kiếm tiền bằng app do chính mình thiết kế, trở thành chuyên viên lập trình Android, ứng dụng, game tại các Doanh nghiệp.
- Hoàn thiện ít nhất 5 sản phẩm ứng dụng Android thiết thực, ý nghĩa và đáp ứng đủ, đạt yêu cầu doanh nghiệp trong 4 – 6 tháng.
- Bảo vệ project cuối khóa và phỏng vấn trực tiếp với nhà tuyển dụng. Thực tập và làm việc trong 4 - 6 tháng.
- Nhận chứng chỉ do Viện CNTT Softway
- Hỗ trợ giới thiệu việc làm ngay trong và sau khóa học lập trình Android tới các doanh nghiệp liên kết với Softway
TỔNG QUAN KHOÁ HỌC
NỘI DUNG KHÓA HỌC
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
- Khóa học lập trình Android phù hợp với các bạn sinh viên khoa CNTT các trường Trung cấp - Cao đẳng - Đại học
- Và tất cả các đối tượng yêu thích, đam mê và mong muốn thành công trong lĩnh vực phát triển ứng dụng cho thiết bị di động.
- Nhân viên đang làm việc tại các công ty lập trình mong muốn tìm hiểu hoặc đi sâu về lập trình di động Android.
NỘI DUNG ĐÀO TẠO
BUỔI 1: LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
- Lập trình hướng đối tượng là gì?
- Các tính chất trong lập trình hướng đối tượng? Cách phân tích bài toán bằng lập trình hướng đối tượng Công nghệ Java là gì?
- Các khái niệm trong lập trình hướng đối tượng bằng Java Tính trìu tượng
BUỔI 2: LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG (TIẾP)
-Ứng dụng kiến thức lập trình hướng đối tượng, thực hành giải quyết bài toán thực tế
BUỔI 3: TÍNH CHẤT KẾ THỪA VÀ TÍNH ĐA HÌNH
-Tính chất kế thừa
- Kế thừa từ lớp cha
- Thực thi Interface
Tính đa hình (Override - Overload)
BUỔI 4: IỂM TRA 1(30-60P) -> TỔNG HỢP LÀM ĐÁNH GIÁ HỌC VIÊN VÀO FILE THEO DÕI CỦA LỚP TRÊN DRIVER
- Phạm vi chia sẻ dữ liệu
- Toán tử this
- Phương thức khởi tạo
BUỔI 5: KIỂU DỮ LIỆU MẢNG TĨNH MỘT CHIỀU, 2 CHIỀU
- Các phương thức với mảng
- Làm việc với đối tượng Arrays
- Collections
BUỔI 6: ĐỐI TƯỢNG STRINGBUILDER VÀ STRINGBUFFER, STRING
- Đối tượng StringBuilder và StringBuffer, String
- Các phương thức của String
- Các phương thức của Stringbuilder, Stringbuffer
BUỔI 7: ĐỐI TƯỢNG FILE
- Đọc ghi file bằng FileInputStream & FileOutputStream
-Bài toán Download File qua mạng
BUỔI 8: KIỂM TRA JAVA BASIC
-Giảng viên chấm bài và cập nhập file theo dõi học viên trên driver
BUỔI 9: LẬP TRÌNH GIAO DIỆN SWING & AWT
- Các đối tượng JFrame, JPanel
- Cách sử dụng CardLayout & NullLayout
- Xử lý các sự kiện WindowListener, MouseListener, KeyListener, cách sử dụng WindowAdapter, MouseAdapter, KeyAdapter.
-Khái niệm ánh xạ đối tượng trong Java
BUỔI 10: LẬP TRÌNH GIAO DIỆN SWING & AWT (TIẾP)
- Các đối tượng JButton, JLabel, JTextField, JProgressBar
- Xử lý các vấn đề liên quan đến giao diện
- UI LookAnd Feel cho JFrame.
- Cách bố trí JButton, JLabel, JTextField, JProgressBar trong JPanel cho từng bài toán giao diện
- Xử lý các sự kiện ActionListener, KeyListenser cho các đối tượng trên.
BUỔI 11: LẬP TRÌNH ĐỒ HỌA TRONG JAVA (DRAW IN JPANEL)
- Đối tượng Graphic và Graphics2D, phương thức paintComponent
- Các phương thức vẽ chữ, vẽ hình, vẽ ảnh trong Graphics2D
- Bảng mã màu RGB
- Kỹ thuật khử răng cưa
BUỔI 12: CÁC KỸ THUẬT XỬ LÝ TRONG LẬP TRÌNH ĐỒ HỌA
- Các kỹ thuật xử lý trong lập trình đồ họa
- Phân tích các đối tượng và sơ đồ liên kết các đối tượng trong bài toán Game
- Xử lý va chạm giữa 2 đối tượng
- Lắng nghe KeyListener trong Jpanel
- Sử dụng Thread trong Java
- Xử lý đồng bộ tốc độ của các đối tượng trong 1 luồng
Phân nhóm làm game/app Java
Gợi ý, tư vấn cách làm các game/app cho sinh viên
BUỔI 13: SUPPORT SINH VIÊN MINIPROJECT
- Support các sinh viên về các vấn đề liên quan đến project như giải thích, fix bug, hướng dẫn làm các function.
Cập nhật tiến độ làm project của từng nhóm Sinh Viên.
BUỔI 14 - BUỔI 15: KOTLIN FOR JAVA DEVELOPER
- Hướng dẫn sinh viên chuyển đổi từ Java sang kotlin
- Thực hành chuyển đổi từ Java sang kotlin
BUỔI 1: TỔNG QUAN VỀ HĐH ANDROID?
- Tổng quan về HĐH Android?
- Tập đoàn phát triển?
- HĐH Android vs IOS, các phiên bản Android
- Phạm vi ứng dụng HĐH Android, Google Market
- Một số các tính năng của HĐH Android
Kiến trúc HĐH Android?
Setup môi trường phát triển HĐH Android (Eclipse+Android SDK)
Giới thiệu cấu trúc project Android
Giới thiệu lộ trình phần học Android
Giới thiệu về thiết kế giao diện và lập trình sự kiện trong Android
Tổng quan về thiết kế giao diện trong Android
- Sơ đồ các đối tượng giao diện của ứng dụng trên màn hình thiết bị di động
- Các đối tượng layout trong Android
- LinearLayout, RelativeLayout
BUỔI 2: CÁC ĐỐI TƯỢNG VIEW
- Các đối tượng View
- Button,
- TextView,
- EditText
- ImageView, ImageButton
- ProgressBar, SeekBar
BUỔI 3: CÁC ĐỐI TƯỢNG VIEW
- CustomView
- Thực hành vẽ trong CustomView
BUỔI 4: FILE ĐIỀU HƯỚNG CHƯƠNG TRÌNH ANDROID MANIFEST. ĐỐI TƯỢNG ACTIVITY. SỬ DỤNG LOGCAT
- Định nghĩa, Cách sử dụng, Vòng đời
Sử dụng LogCaty
- Các level log
- Cách đọc lỗi từ logcat
- Cách đọc các thông báo từ logcat
Ánh xạ các đối tượng View từ file layout vào code
Xử lý các sự kiện OnClick, OnLongClick
Cách dùng Toast.makeText method
Đối tượng Intent/Intent Filter
- Đối tượng Bundle
BUỔI 5 : CÁC DRAWABLE ANDROID
- Các Drawable Android
- BitmapDrawable, ClipDrawable, DrawableContainer, GradientDrawable, InsetDrawable, LayerDrawable, NinePatchDrawable, RotateDrawable, ScaleDrawable , ShapeDrawable, AnimationDrawable, LevelListDrawable, StateListDrawable,TransitionDrawable,ColorState List
BUỔI 6: ĐỐI TƯỢNG CONTEXT - CÁC ANIMATION ANDROID
- Activity Context
- Application Context: chia sẻ dữ liệu với Application Context
- Property Animation
- Tween Animation
BUỔI 7: RECYCLERVIEWT
- Xây dựng danh sách item animal bằng ListView
BUỔI 8: ĐỐI TƯỢNG VIEWPAGER, DRAWERLAYOUT ĐỐI TƯỢNG FRAGMENT
- Định nghĩa
- Cách sử dụng Fragment
- Trao đổi dữ liệu giữa các Fragment
BUỔI 9: ĐỐI TƯỢNG DIALOG - CÁC VÙNG LƯU TRỮ DỮ LIỆU TRONG ANDROID
- AlertDialog(giới thiệu)
- ProcessDialog(giới thiệu)
- CustomDialog(Demo)
- Đọc file từ thư mục Assets
- Đối tượng File & Đọc/Ghi file vào bộ nhớ External/Internal
- Đối tượng SharePreference Android
BUỔI 10: XỬ LÝ THREAD TRONG ANDROID
- Đối tượng Handler
- Đối tượng Asyntask
- Kotlin Coroutine
BUỔI 11: XML PARSER ĐỐI TƯỢNG WEBVIEW
- Parse RSS 24h
BUỔI 12: THƯ VIỆN JSOUP ĐỂ PARSE HTML
-Định nghĩa
- Các phương thức truy cập trang website, đọc nội dung HTML
- Lọc nội dung HTML theo class, id, attribute
BUỔI 13: ĐỐI TƯỢNG SQLITEDATABASE - SỬ DỤNG FILE DATABASE TRONG CODE
- Định nghĩa - SQLiteManager add-on Firefox browser
- Tạo DataBase và thực hành các câu lệnh Select, Insert, Update, Delete
- Kết nối đến DataBase
- Xây dựng các phương thức truy xuất DataBase
Phát động hình thành ý tưởng làm Project cuối khóa
BUỔI 14: ĐỐI TƯỢNG BROADCASTRECEIVER
- Định nghĩa
- Broadcast Internal
- Broadcast External
- Trao đổi dữ liệu 2 chiều giữa Broadcast với Activity
- Phát động hình thành ý tưởng làm Project cuối khóa
BUỔI 15: CONTENPROVIDER(ĐỐI TƯỢNG MEIASTORE) ĐỐI TƯỢNG MEDIAPLAYER
- Lấy và hiển thị danh sách các bài hát trong bộ nhớ External bằng ListView
- Xây dựng giao diện chơi nhạc, sử dụng MediaPlayer
BUỔI 16: ĐỐI TƯỢNG SERVICCE - LOCAL SERVICE
- Định nghĩa
- Start service
- Bind Service
BUỔI 17: ĐỐI TƯỢNG SERVICCE - REMOTE SERVICE
- Kiểu dữ liệu AIDL
- Start service
- Bind Service
- Trao đổi dữ liệu 2 chiều giữa Service với Activity
- Phát động hình thành ý tưởng làm Project cuối khóa
BUỔI 18: ANDROID JETPACK DAY1-MÔ HÌNH MVVM-VIEWMODEL-LIVE DATA/FLOW-ANDROID KTX
-Giới thiệu về Android jetpack, mô hình MVVM Các loại ViewMode, các khởi tạo ViewModel Triển khai Model MVVM với ViewMode, LiveData Share viewModel giữa các fragments/activity Sử dụng fragment-ktx
BUỔI 19:DATA BINDING AND LIFECYCLE AWARE
- Giới thiệu về databinding Databinding expressions operators Giải thích về one-way/two-way data binding Demo Data binding trên activity, adapter... Sử dụng các data binding annotation Giới thiệu lifecycle-awar và cách sử dụng
BUỔI 20: ROOM DATABASE
- Giới thiệu về room database Hướng dẫn sử dụng room database(Model, DAO, DB) Sử lí callback để insert data trong lần đầu tiên khởi tạo db. Hướng dẫn sử dụng Relationship DB với room(1-1, 1-N, N-M)
BUỔI 21: NAVIGATION COMPONENT
- Giới thiệu về navigation component Tạo demo app flow với navigation component Truyền parameter giữa các fragment với navigation Transitions between destinations Hướng dẫn config navigation với Drawer, actionbar, menu, bottom navigation, system key... Hướng dẫn xử lý deeplink với navigation
BUỔI 22: WORKMANAGER
- Giới thiệu về WorkManager(Architecture) Demo work manager: - Tạo Worker, WorkRequest - Enqueue work request với WorkManager - Thêm constraints cho work request - Input and Output with WorkManager - Observer work info - Chain work with WorkManager - Cancel work request - Xử lý threading cho work manager(Threading, RxWorker, CoroutinesWorker)
BUỔI 23: PAGING
- Giới thiệu về Paging Library Paging Architecture Demo Paging with Room Database Demo Paging with Retrofit Sử dụng RemoteMediator để request data and save to room
BUỔI 24: HILT
- Giới thiệu Dependencies Injection và Hilt Các annotation của Hilt(HiltAndroidApp, HiltViewModel, Providers, Singleton, Binds...) Quatifier và cách sử dụng Demo Hilt with Room and Retrofit
BUỔI 25: ĐỐI TƯỢNG GOOGLEMAP
- Định vị vị trí
- Tìm đường
- Vẽ đường đi
- Các sự liện với map
- Thực hành sử dụng đối tượng GoogleMap để hiển thị vị trí hiện tại, hiển thị đường đi tới một địa điểm nào đó, tạo các ghi chú trên Map.
-Chốt danh sách đề tài đồ án
BUỔI 26: ĐỐI TƯỢNG WINDOWMANAGER
- Định nghĩa
- Sử dụng để hiển thị view lên màn hình screen
- Thực hành xây dựng View để soạn tin nhắn, nhắn tin trên screen, sử dụng WindowManager và Service
BUỔI 27: WEBSERVICE XÂY DỰNG SERVER(API) GIAO TIẾP GIỮA ANDROID VÀ SERVER
- Thực hành ứng dụng chat Softway.
BUỔI 28: WEBSERVICE XÂY DỰNG SERVER(API) GIAO TIẾP GIỮA ANDROID VÀ SERVER (TIẾP)
- Thực hành ứng dụng chat Softway.
BUỔI 29: SUPPORT CÁC SINH VIÊN VỀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN PROJECT NHƯ GIẢI THÍCH, FIX BUG, HƯỚNG DẪN LÀM CÁC FUNTION.
- Cập nhật tiến độ làm project của từng nhóm Sinh Viên.
BUỔI 30: SUPPORT CÁC SINH VIÊN VỀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN PROJECT NHƯ GIẢI THÍCH, FIX BUG, HƯỚNG DẪN LÀM CÁC FUNTION (TIẾP)
- Hoàn thiện project của từng nhóm Sinh Viên.
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
Xây dựng các bài toán quản lý trên Java, Xây dựng project App/Game theo từng Level.
Học viên có khả năng tự xây dựng các ứng dụng Android dựa trên ý tưởng của bản thân và vận dụng những kiến thức Android được cung cấp từ đội ngũ giảng viên đến từ doanh nghiệp.
Hoàn thiện ít nhất 5 sản phẩm ứng dụng Android thiết thực, ý nghĩa và đáp ứng đủ, đạt yêu cầu doanh nghiệp trong 4 – 6 tháng.
Nhận chứng chỉ do Hệ thống đào tạo CNTT Softway. Hỗ trợ giới thiệu việc làm ngay trong và sau khóa học lập trình Android tới các doanh nghiệp liên kết với Softway