• 0936 006 058
  • This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

Chi tiết Hệ thống quản lý giáo viên (TMS)


Hệ thống quản lý giáo viên (TMS)

Xem thực tế
Hoặc


Nội dung bài viết

    Hình ảnh các trang con

    Mô tả

    1. Quản lý thông tin cá nhân giáo viên: Module này cho phép quản lý thông tin cá nhân của giáo viên như tên, địa chỉ, số điện thoại, email, ngày sinh, v.v.

    2. Quản lý hồ sơ học vấn giáo viên: Lưu trữ thông tin về trình độ học vấn của giáo viên như bằng cấp, chứng chỉ, và các khóa học đã tham gia.

    3. Quản lý hồ sơ kinh nghiệm làm việc của giáo viên: Ghi lại các thông tin về kinh nghiệm làm việc, các dự án đã tham gia và thành tựu trong sự nghiệp của giáo viên.

    4. Quản lý lịch trình cá nhân của giáo viên: Cho phép giáo viên lập kế hoạch và quản lý lịch trình công việc cá nhân, bao gồm cả giờ giảng dạy, buổi họp, nghỉ phép, v.v.

    5. Quản lý kế hoạch giảng dạy của giáo viên: Module này giúp giáo viên lập kế hoạch cho các bài giảng, hoạt động giáo dục, và tài nguyên giảng dạy.

    6. Quản lý nhiệm vụ và giao việc cho giáo viên: Đây là module để quản lý nhiệm vụ và công việc được giao cho giáo viên, bao gồm cả các deadline và trạng thái hoàn thành.

    7. Quản lý điểm danh và thống kê sự tham gia giảng dạy của giáo viên: Ghi nhận sự tham gia của giáo viên trong các hoạt động giảng dạy và tạo ra báo cáo thống kê.

    8. Quản lý đánh giá hiệu suất làm việc của giáo viên: Module này giúp quản lý ghi nhận và đánh giá hiệu suất làm việc của giáo viên dựa trên các tiêu chí như chất lượng giảng dạy, tương tác với học sinh và phụ huynh, v.v.

    9. Quản lý chấm công và tính lương cho giáo viên: Lưu trữ thông tin chấm công và tính lương của giáo viên, bao gồm cả các khoản thu nhập và khấu trừ.

    10. Quản lý hồ sơ bảo hiểm và các chế độ phúc lợi cho giáo viên: Ghi nhận và quản lý thông tin về các chế độ bảo hiểm và phúc lợi cho giáo viên như bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, và bảo hiểm tai nạn.

    11. Quản lý đăng ký và tham gia các khóa đào tạo cho giáo viên: Lưu trữ thông tin về việc đăng ký và tham gia các khóa đào tạo và huấn luyện của giáo viên để nâng cao năng lực chuyên môn và phương pháp giảng dạy.

    12. Quản lý phản hồi từ học sinh và phụ huynh về giáo viên: Ghi nhận và quản lý các phản hồi, đánh giá từ học sinh và phụ huynh về hoạt động giảng dạy và tương tác với giáo viên.

    13. Quản lý các hoạt động ngoại khóa và sự kiện của giáo viên: Lập kế hoạch, tổ chức và quản lý các hoạt động ngoại khóa và sự kiện do giáo viên tổ chức hoặc tham gia.

    14. Quản lý lịch hẹn và cuộc họp của giáo viên: Lên kế hoạch và quản lý các lịch hẹn và cuộc họp của giáo viên với các đối tác và đồng nghiệp.

    15. Quản lý yêu cầu và hỗ trợ kỹ thuật cho giáo viên: Ghi nhận và giải quyết các yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật từ giáo viên khi gặp vấn đề trong việc sử dụng công nghệ và hệ thống thông tin.

    16. Quản lý hợp đồng và các tài liệu pháp lý liên quan đến giáo viên: Lưu trữ và quản lý các hợp đồng lao động, các tài liệu pháp lý và các quy định liên quan đến giáo viên.

    17. Quản lý hồ sơ học sinh và liên lạc với phụ huynh: Lưu trữ và quản lý thông tin cá nhân, tiến trình học tập và các thông tin khác về học sinh, cũng như liên lạc với phụ huynh.

    18. Quản lý phụ đạo và tư vấn học tập cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các buổi phụ đạo, tư vấn học tập cho học sinh có nhu cầu đặc biệt.

    19. Quản lý thông tin phụ huynh và gửi thông báo cho phụ huynh: Lưu trữ thông tin cá nhân và liên lạc của phụ huynh, cũng như gửi thông báo, tin nhắn và thông tin khác đến phụ huynh.

    20. Quản lý kết nối với cộng đồng và tham gia các hoạt động cộng đồng: Tạo và quản lý nhóm hoặc cộng đồng trực tuyến để chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm và tài nguyên, cũng như tham gia các hoạt động cộng đồng.

    21. Quản lý hồ sơ đào tạo và phát triển chuyên môn của giáo viên: Lưu trữ và quản lý thông tin về các khóa đào tạo, sự kiện, và hoạt động phát triển chuyên môn của giáo viên.

    22. Quản lý tài liệu và tài nguyên giảng dạy của giáo viên: Lưu trữ và quản lý tài liệu giảng dạy, tài nguyên giáo trình và các công cụ hỗ trợ giảng dạy của giáo viên.

    23. Quản lý hồ sơ tiến trình học tập của học sinh: Ghi nhận và theo dõi tiến trình học tập, thành tích và sự phát triển cá nhân của học sinh.

    24. Quản lý tài liệu về các chuẩn đầu ra và tiêu chí đánh giá: Lưu trữ và quản lý các tài liệu và thông tin về các chuẩn đầu ra giáo dục và tiêu chí đánh giá.

    25. Quản lý hệ thống điểm và báo cáo điểm của học sinh: Ghi nhận và quản lý điểm số của học sinh, tạo ra báo cáo điểm và theo dõi tiến trình học tập.

    26. Quản lý sổ sách và hồ sơ học tập của học sinh: Lưu trữ và quản lý thông tin về các môn học, hồ sơ học tập và thành tích của học sinh.

    27. Quản lý thông tin phản hồi từ học sinh và phụ huynh về học sinh: Ghi nhận và quản lý các phản hồi, đánh giá từ học sinh và phụ huynh về học sinh.

    28. Quản lý các chương trình giáo dục đặc biệt và hỗ trợ cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các chương trình giáo dục và hoạt động hỗ trợ cho học sinh có nhu cầu đặc biệt.

    29. Quản lý thông tin về các hoạt động ngoại khóa và sự kiện của học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động ngoại khóa và sự kiện mà học sinh tham gia.

    30. Quản lý thông tin về các chương trình học và khóa học: Lưu trữ và quản lý thông tin về các chương trình học, khóa học và môn học trong trường.

    31. Quản lý thông tin về việc tham gia các câu lạc bộ và tổ chức của học sinh: Ghi nhận và quản lý thông tin về việc tham gia các câu lạc bộ, tổ chức và hoạt động ngoại khóa của học sinh.

    32. Quản lý thông tin về học bổng và cơ hội học tập cho học sinh: Lưu trữ và quản lý thông tin về học bổng, cơ hội học tập và hỗ trợ tài chính cho học sinh.

    33. Quản lý thông tin về các chương trình học và đánh giá năng lực của học sinh: Ghi nhận và quản lý thông tin về các chương trình học, đánh giá năng lực và tiến trình học tập của học sinh.

    34. Quản lý thông tin về sức khỏe và tư vấn tâm lý cho học sinh: Lưu trữ và quản lý thông tin về sức khỏe, tư vấn tâm lý và hỗ trợ tâm lý cho học sinh.

    35. Quản lý thông tin về hình phạt và kỷ luật cho học sinh: Ghi nhận và quản lý thông tin về các biện pháp kỷ luật và hình phạt áp dụng cho học sinh.

    36. Quản lý thông tin về việc nghỉ học và tham gia các hoạt động ngoại khóa của học sinh: Ghi nhận và quản lý thông tin về việc nghỉ học, tham gia các hoạt động ngoại khóa và các sự kiện đặc biệt của học sinh.

    37. Quản lý hồ sơ về các vấn đề học thuật đặc biệt của học sinh: Lưu trữ và quản lý thông tin về các vấn đề học thuật đặc biệt của học sinh và các biện pháp hỗ trợ áp dụng.

    38. Quản lý thông tin về việc hỗ trợ học tập và phát triển cá nhân cho học sinh: Ghi nhận và quản lý thông tin về các hoạt động hỗ trợ học tập, phát triển cá nhân và tư vấn cho học sinh.

    39. Quản lý thông tin về việc giúp đỡ và hỗ trợ từ cộng đồng cho học sinh: Lưu trữ và quản lý thông tin về các dự án, chương trình và hoạt động từ cộng đồng để hỗ trợ học sinh.

    40. Quản lý hồ sơ sức khỏe và tình trạng y tế của học sinh: Ghi nhận và quản lý thông tin về sức khỏe, tình trạng y tế và các dịch vụ y tế cung cấp cho học sinh.

    41. Quản lý thông tin về việc hỗ trợ và chăm sóc đặc biệt cho học sinh có nhu cầu đặc biệt: Lưu trữ và quản lý thông tin về các chương trình, dịch vụ và hỗ trợ đặc biệt dành cho học sinh có nhu cầu đặc biệt.

    42. Quản lý thông tin về việc định hình và phát triển kỹ năng xã hội cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm phát triển kỹ năng xã hội và giao tiếp cho học sinh.

    43. Quản lý thông tin về việc xây dựng và duy trì mối quan hệ giữa nhà trường và phụ huynh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và sự kiện nhằm tạo cơ hội giao tiếp và tương tác giữa nhà trường và phụ huynh.

    44. Quản lý thông tin về việc tạo điều kiện và môi trường học tập tích cực cho học sinh: Phát triển và quản lý các chương trình và hoạt động nhằm tạo ra một môi trường học tập tích cực, khích lệ và hỗ trợ học sinh.

    45. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần tự tin và sự tự chủ cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm phát triển tinh thần tự tin, sự tự tin và sự tự chủ cho học sinh.

    46. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sáng tạo và khám phá cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích và phát triển tinh thần sáng tạo và khám phá của học sinh.

    47. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần hợp tác và trách nhiệm cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm thúc đẩy tinh thần hợp tác và trách nhiệm trong học tập và cuộc sống của học sinh.

    48. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần cầu tiến và kiên nhẫn cho học sinh: Phát triển và quản lý các chương trình và hoạt động nhằm khuyến khích tinh thần cầu tiến và kiên nhẫn trong học tập của học sinh.

    49. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần biết ơn và tôn trọng cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần biết ơn và tôn trọng đối với người khác trong học sinh.

    50. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần tự lập và sự tự tin cho học sinh: Phát triển và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích sự tự lập và sự tự tin trong học tập và cuộc sống của học sinh.

    51. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần quyết tâm và kiên định cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần quyết tâm và kiên định trong học tập và cuộc sống của học sinh.

    52. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần nhân văn và tự giác cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần nhân văn và tự giác trong học sinh.

    53. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần đồng cảm và tương thông cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần đồng cảm và tương thông với người khác trong học sinh.

    54. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần cởi mở và linh hoạt cho học sinh: Phát triển và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần cởi mở và linh hoạt trong học sinh.

    55. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần lập trường và kiên quyết cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần lập trường và kiên quyết trong học sinh.

    56. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần biết lắng nghe và hiểu biết cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần biết lắng nghe và hiểu biết về người khác trong học sinh.

    57. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần tôn trọng và tự trọng cho học sinh: Phát triển và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần tôn trọng và tự trọng trong học sinh.

    58. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần trách nhiệm và tinh thần lãnh đạo cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần trách nhiệm và tinh thần lãnh đạo trong học sinh.

    59. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự đa dạng và linh hoạt cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự đa dạng và linh hoạt trong học sinh.

    60. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự tự tin và tự tin cho học sinh: Phát triển và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự tự tin và tự tin trong học sinh.

    61. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần chia sẻ và hợp tác cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần chia sẻ và hợp tác trong học sinh.

    62. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần kỹ năng giao tiếp và giao tiếp cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần kỹ năng giao tiếp và giao tiếp trong học sinh.

    63. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần học hỏi và khám phá cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần học hỏi và khám phá trong học sinh.

    64. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần yêu thương và chăm sóc cho học sinh: Phát triển và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần yêu thương và chăm sóc trong học sinh.

    65. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự tự quản và tự kiểm soát cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự tự quản và tự kiểm soát trong học sinh.

    66. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự quyết tâm và phấn đấu cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự quyết tâm và phấn đấu trong học sinh.

    67. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự trí tuệ và sáng tạo cho học sinh: Phát triển và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự trí tuệ và sáng tạo trong học sinh.

    68. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự tự tin và tự giác cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự tự tin và tự giác trong học sinh.

    69. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự sáng tạo và khám phá cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự sáng tạo và khám phá trong học sinh.

    70. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự đồng cảm và tương thân cho học sinh: Phát triển và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự đồng cảm và tương thân trong học sinh.

    71. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự tôn trọng và tự trọng cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự tôn trọng và tự trọng trong học sinh.

    72. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự hợp tác và đồng tâm cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự hợp tác và đồng tâm trong học sinh.

    73. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự lập trường và kiên quyết cho học sinh: Phát triển và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự lập trường và kiên quyết trong học sinh.

    74. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự trách nhiệm và sự tự giác cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự trách nhiệm và sự tự giác trong học sinh.

    75. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự nhận thức và trách nhiệm cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự nhận thức và trách nhiệm trong học sinh.

    76. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự hiểu biết và tôn trọng cho học sinh: Phát triển và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự hiểu biết và tôn trọng về người khác trong học sinh.

    77. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự chia sẻ và hỗ trợ cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự chia sẻ và hỗ trợ trong học sinh.

    78. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự lắng nghe và thông cảm cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự lắng nghe và thông cảm trong học sinh.

    79. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự chăm sóc và quan tâm cho học sinh: Phát triển và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự chăm sóc và quan tâm trong học sinh.

    80. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự tôn trọng và kiên nhẫn cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự tôn trọng và kiên nhẫn trong học sinh.

    81. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự yêu thương và hiểu biết cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự yêu thương và hiểu biết về người khác trong học sinh.

    82. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự tự tin và tự lập cho học sinh: Phát triển và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự tự tin và tự lập trong học sinh.

    83. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự kiên định và quyết tâm cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự kiên định và quyết tâm trong học sinh.

    84. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự đoàn kết và hợp tác cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự đoàn kết và hợp tác trong học sinh.

    85. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự linh hoạt và sáng tạo cho học sinh: Phát triển và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự linh hoạt và sáng tạo trong học sinh.

    86. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự trách nhiệm và tự chủ cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự trách nhiệm và tự chủ trong học sinh.

    87. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự tập trung và kiên nhẫn cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự tập trung và kiên nhẫn trong học sinh.

    88. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự tự tin và tự giác cho học sinh: Phát triển và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự tự tin và tự giác trong học sinh.

    89. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự yêu thương và quan tâm cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự yêu thương và quan tâm trong học sinh.

    90. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự nhận thức và hiểu biết cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự nhận thức và hiểu biết về người khác trong học sinh.

    91. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự đồng cảm và hỗ trợ cho học sinh: Phát triển và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự đồng cảm và hỗ trợ trong học sinh.

    92. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự tôn trọng và tương tôn cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự tôn trọng và tương tôn trong học sinh.

    93. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự cởi mở và hòa nhã cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự cởi mở và hòa nhã trong học sinh.

    94. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự kiên nhẫn và quyết tâm cho học sinh: Phát triển và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự kiên nhẫn và quyết tâm trong học sinh.

    95. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự linh hoạt và sáng tạo cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự linh hoạt và sáng tạo trong học sinh.

    96. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự trách nhiệm và tự chủ cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự trách nhiệm và tự chủ trong học sinh.

    97. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự tập trung và kiên nhẫn cho học sinh: Phát triển và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự tập trung và kiên nhẫn trong học sinh.

    98. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự tự tin và tự giác cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự tự tin và tự giác trong học sinh.

    99. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự yêu thương và quan tâm cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự yêu thương và quan tâm trong học sinh.

    100. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự nhận thức và hiểu biết cho học sinh: Phát triển và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự nhận thức và hiểu biết về người khác trong học sinh.

    101. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự đồng cảm và hỗ trợ cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự đồng cảm và hỗ trợ trong học sinh.

    102. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự tôn trọng và tương tôn cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự tôn trọng và tương tôn trong học sinh.

    103. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự cởi mở và hòa nhã cho học sinh: Phát triển và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự cởi mở và hòa nhã trong học sinh.

    104. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự kiên nhẫn và quyết tâm cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự kiên nhẫn và quyết tâm trong học sinh.

    105. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự linh hoạt và sáng tạo cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự linh hoạt và sáng tạo trong học sinh.

    106. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự trách nhiệm và tự chủ cho học sinh: Phát triển và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự trách nhiệm và tự chủ trong học sinh.

    107. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự tập trung và kiên nhẫn cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự tập trung và kiên nhẫn trong học sinh.

    108. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự tự tin và tự giác cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự tự tin và tự giác trong học sinh.

    109. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự yêu thương và quan tâm cho học sinh: Phát triển và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự yêu thương và quan tâm trong học sinh.

    110. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự nhận thức và hiểu biết cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự nhận thức và hiểu biết về người khác trong học sinh.

    111. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự đồng cảm và hỗ trợ cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự đồng cảm và hỗ trợ trong học sinh.

    112. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự tôn trọng và tương tôn cho học sinh: Phát triển và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự tôn trọng và tương tôn trong học sinh.

    113. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự cởi mở và hòa nhã cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự cởi mở và hòa nhã trong học sinh.

    114. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự kiên nhẫn và quyết tâm cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự kiên nhẫn và quyết tâm trong học sinh.

    115. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự linh hoạt và sáng tạo cho học sinh: Phát triển và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự linh hoạt và sáng tạo trong học sinh.

    116. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự trách nhiệm và tự chủ cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự trách nhiệm và tự chủ trong học sinh.

    117. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự tập trung và kiên nhẫn cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự tập trung và kiên nhẫn trong học sinh.

    118. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự tự tin và tự giác cho học sinh: Phát triển và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự tự tin và tự giác trong học sinh.

    119. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự yêu thương và quan tâm cho học sinh: Lập kế hoạch và quản lý các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự yêu thương và quan tâm trong học sinh.

    120. Quản lý thông tin về việc thúc đẩy và phát triển tinh thần sự nhận thức và hiểu biết cho học sinh: Tạo ra các hoạt động và chương trình nhằm khuyến khích tinh thần sự nhận thức và hiểu biết về người khác trong học sinh.

    Quy trình thiết kế phần mềm của chúng tôi

    Liên hệ tư vấn miễn phí

    Công ty cổ phần Vạn Tín Việt

    • Địa chỉ : Số 326 ngõ 326 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân Trung, Nguyễn Trãi, TP Hà Nội
    • Hotline:0936 006 058 - 024 6288 1996
    • Email: contact@softway.vn
    • Website: www.softway.vn

    Hotline tư vấn 24/7 :0936 006 058

    CAM KẾT CỦA CHÚNG TÔI

    Chúng tôi dùng uy tín của mình để cam kết đem tới cho khách hàng dịch vụ tiết kiệm và uy tín nhất tại Việt Nam.

    Mọi ý kiến đóng góp, xin vui lòng gửi về email: contact@softway.vn hoặc liên hệ trực tiếp hotline:0936 006 058

    BẢN ĐỒ ĐƯỜNG ĐI

    0936.006.058
    0936.006.058